Từ điển Thiều Chửu
民 - dân
① Người, dân, loài người thuộc ở dưới quyền chính trị gọi là dân, như quốc dân 國民 dân nước.

Từ điển Trần Văn Chánh
民 - dân
① Dân: 爲民除害 Trừ mối hoạ cho dân; 欺天罔民,詭計蓋千萬狀 Dối trời lừa dân, quỷ kế thật trăm phương ngàn cách (Bình Ngô đại cáo); ② Người (của một dân tộc): 藏民 Người Tạng; 回民 Người Hồi; ③ Người làm một nghề nghiệp: 農民 Nông dân; 漁民 Ngư dân; 牧民 Người chăn nuôi; ④ Dân gian: 民歌 Dân ca; ⑤ Phi quân sự, dân dụng: 民航公司 Công ti hàng không dân dụng; 民用機場 Sân bay dân dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
民 - dân
Người trong nước.


安民 - an dân || 白民 - bạch dân || 貧民 - bần dân || 病民 - bệnh dân || 平民 - bình dân || 眾民 - chúng dân || 顓民 - chuyên dân || 公民 - công dân || 居民 - cư dân || 窮民 - cùng dân || 鳩民 - cưu dân || 野民 - dã dân || 民隱 - dân ẩn || 民表 - dân biểu || 民歌 - dân ca || 民政 - dân chính || 民主 - dân chủ || 民眾 - dân chúng || 民工 - dân công || 民居 - dân cư || 民間 - dân gian || 民有 - dân hữu || 民律 - dân luật || 民願 - dân nguyện || 民樂 - dân nhạc || 民風 - dân phong || 民夫 - dân phu || 民國 - dân quốc || 民權 - dân quyền || 民生 - dân sinh || 民數 - dân số || 民事 - dân sự || 民賊 - dân tặc || 民心 - dân tâm || 民情 - dân tình || 民族 - dân tộc || 民智 - dân trí || 民治 - dân trị || 民俗 - dân tục || 民選 - dân tuyển || 逸民 - dật dân || 移民 - di dân || 遺民 - di dân || 弔民 - điếu dân || 墮民 - đoạ dân || 游民 - du dân || 教民 - giáo dân || 化民 - hoá dân || 僑民 - kiều dân || 黎民 - lê dân || 良民 - lương dân || 流民 - lưu dân || 媚民 - mị dân || 牧民 - mục dân || 戁民 - nạn dân || 頑民 - ngoan dân || 愚民 - ngu dân || 人民 - nhân dân || 農民 - nông dân || 凡民 - phàm dân || 番民 - phiên dân || 浮民 - phù dân || 撫民 - phủ dân || 君民 - quân dân || 國民 - quốc dân || 國民黨 - quốc dân đảng || 士民 - sĩ dân || 生民 - sinh dân || 初民 - sơ dân || 山民 - sơn dân || 使民 - sử dân || 災民 - tai dân || 新民 - tân dân || 臣民 - thần dân || 土民 - thổ dân || 庶民 - thứ dân || 殖民 - thực dân || 庇民 - tí dân || 小民 - tiểu dân || 全民 - toàn dân || 住民 - trú dân || 四民 - tứ dân || 憂民 - ưu dân ||